0988563102

CỐNG TRÒN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Tình trạng: Sắp hết hàng
0đ Giá thị trường: 0₫
Tiết kiệm: 0₫
Cống tròn bê tông cốt thép đúc sẵn được sản xuất bằng công nghệ rung lõi, rung ép tại nhà máy bê tông của Công ty Cổ phần Bê Tông Phương Bắc. Cống sản xuất gồm nhiều đường kính từ D300 đến D3000 theo tiêu chuẩn ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn TCVN 9113-2012.

CỐNG TRÒN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Cống tròn bê tông cốt thép đúc sẵn được sản xuất bằng công nghệ rung lõi, rung ép tại nhà máy bê tông của Công ty Cổ phần Bê Tông Phương Bắc. Cống sản xuất gồm nhiều đường kính từ D300 đến D3000 theo tiêu chuẩn ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn TCVN 9113-2012.

Sản xuất tại nhà máy bê tông Phương Bắc bằng công nghệ quay ép của Châu Âu

Liên hệ mua hàng

CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG PHƯƠNG BẮC

Tầng 6-B1 Roman Plaza, đường Tố Hữu, Hà Nội

ĐT: 0988563102

Cống bê tông đúc sẵn

» Công nghệ sản xuất: Sản xuất theo công nghệ rung bàn được thiết kế dùng cho đường ô tô và dưới vỉa hè

» Tải trọng thiết kế:

- Tỉnh tải: Lớp đất trên đỉnh cống tròn bê tông có chiều dày từ 0.6 đến 4.0m; Góc nội ma sát tiêu chuẩn: φtc =280; Dung trọng tiêu chuẩn: γtc=1.8T/m2; Độ chặt đạt: K = 0.95;

» Hoạt tải: Các loại ống cống được thiết kế theo 2 loại tải trọng: + Đoàn người: 3x103 Mpa (Cống dưới vỉa hè); + Đoàn xe: HL 93 (cống dưới đường ô tô)

» Vật liệu chế tạo cống: Bê tông C25 (Mác 300), đá 1x2; Cốt thép: Lưới thép hàn từ cốt thép kéo nguội cường độ cao, có giới hạn chảy ƒγ=500MPa.

» Mối nối cống: Mối nối các đốt cống được thực hiện bằng sự lắp ráp giữa đầu dương và đầu âm của các đốt cống. Vật liệu dùng để chèn mối nối là các Joint cao su, vữa xi măng hoặc sợi đay tẩm nhựa đường;

» Điều kiện sử dụng và lắp đặt cống: Trừ khi có quy định khác của thiết kế, loại vật liệu làm lớp đệm và đất lấp có thể lấy theo các hướng dẫn sau: Vật liệu làm lớp đệm phải là lớp đá base, hoặc vật liệu tương đương và có chiều dày tối thiêu là 100mm; Đất đắp phải là vật liệu được chọn lọc và phải không được trộn lẫn vật liệu hữu cơ, đá có kích thước lớn hơn75mm, và phải có hàm lượng ẩm trong phạm vi yêu cầu để đầm nén.

THAM KHẢO KÍCH THƯỚC VÀ CẤP TẢI CỦA CỐNG TRÒN BÊ TÔNG CỐT THÉP

Bảng Kích thước danh nghĩa và độ sai lệch cho phép (mm)

Đường kính trong Chiều dày thành ống cống
Đường kính danh nghĩa Độ sai lệch cho phép Chiều dày qui định Độ sai lệch cho phép
Cống tròn bê tông đường kính D200 + 5 40 ¸ 80 + 6
Cống tròn bê tông đường kính D300
Cống tròn bê tông đường kính D400 ± 10
Cống tròn bê tông đường kính D500
Cống tròn bê tông đường kính D600
Cống tròn bê tông đường kính D750 ± 20 80 ¸ 100
Cống tròn bê tông đường kính D800
Cống tròn bê tông đường kính D900
Cống tròn bê tông đường kính D1000
Cống tròn bê tông đường kính D1050 120 ¸ 180
Cống tròn bê tông đường kính D1200 + 10
Cống tròn bê tông đường kính D1250
Cống tròn bê tông đường kính D1350 + 30 -20 140 ¸ 200
Cống tròn bê tông đường kính D1500
Cống tròn bê tông đường kính D1650
Cống tròn bê tông đường kính D1800 + 16
Cống tròn bê tông đường kính D1950 +30 -25 160 ¸ 240
Cống tròn bê tông đường kính D2000
Cống tròn bê tông đường kính D2100 + 35 - 25
Cống tròn bê tông đường kính D2250
Cống tròn bê tông đường kính D2400 240 ¸ 300
Cống tròn bê tông đường kính D2550 + 40 - 25
Cống tròn bê tông đường kính D2700
Cống tròn bê tông đường kính D2850
Cống tròn bê tông đường kính D3000

 

Bảng Cấp tải và tải trọng ép của Ống cống bê tông cốt thép thoát nước 

Đường kính danh nghĩa của cống tròn, mm Tải trọng thử theo phương pháp ép 3 cạnh, kN/m
Ống cống bê tông cấp tải thấp (T) Ống cống bê tông cấp tải tiêu chuẩn (TC) Ống cống bê tông cấp tải cao (C)
Tải trọng không nứt Tải trọng làm việc Tải trọng phá hoại Tải trọng không nứt Tải trọng làm việc Tải trọng phá hoại Tải trọng không nứt Tải trọng làm việc Tải trọng phá hoại
Cống tròn D200 12 20 25 15 23 29 - - -
Cống tròn D300
Cống tròn D400 20 31 39 26 41 52
Cống tròn D500 24 38 48 29 46 58
Cống tròn D600 29 46 58 34 54 68
Cống tròn D750 24 38 48 34 53 67 41 65 81
Cống tròn D800* 27 42 53 37 60 74 47 75 94
Cống tròn D900 29 46 58 42 67 84 53 85 106
Cống tròn D1000* 31 49 61 45 71 90 57 91 113
Cống tròn D1050 32 51 64 48 76 95 60 96 120
Cống tròn D1200 36 58 72 55 87 109 69 110 138
Cống tròn D1250* 38 61 76 57 91 114 73 116 146
Cống tròn D1350 39 63 79 60 96 120 76 122 153
Cống tròn D1500 434751 69 87 657378 104 130 829199 132 14
Cống tròn D1650 75 94 116 145 148 15
Cống tròn D1800 82 103 124 155 158 16
Cống tròn D1950 88 110 135 169 169 17
Cống tròn D2000* 53 93 115 82 140 175 102 175 225
Cống tròn D2100 96 120 146 183 184 230
Cống tròn D2250 102 128 155 194 195 244
Cống tròn D2400 57 108 135 86 165 207 109 210 263
Cống tròn D2550 116 145 177 222 223 279
Cống tròn D2700 124 155 186 233 235 294
Cống tròn D2850   130 163   195 244   251 304
Cống tròn D3000   135 169   207 259   260 326

CHÚ THÍCH: Nếu có sự thỏa thuận giữa bên giao và bên nhận thì có thể không cần kiểm tra lực cực đại, mà chỉ kiểm tra lực không nứt và lực làm việc. Trong trường hợp cần kiểm tra độ an toàn làm việc của ống cống, thì phải kiểm tra lực cực đại. Lực cực đại thường phải đảm bảo lớn hơn lực làm việc với hệ số an toàn k = 0,8.

Phương pháp thử ép ba cạnh được hướng dẫn ở Điều 6 tiêu chuẩn 9113-2012.

(Theo tiêu chuẩn TCVN 9113-2012)

Sản phẩm cống tròn bê tông có sẵn tại: Hưng yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Bắc Ninh, Bắc Giang, Lạng Sơn, Hà Nội, Sơn Tây, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thái Nguyên, Yên Bái, Hòa Bình, Thanh Hóa,…

cống tròn bê tông đúc sẵn chất lượng

 

Cống thoát nước

Ép cống

Tiêu chuẩn cống

Hố ga đúc sẵn

cống bê tông hải dương

Cống bê tông quảng ninh

5 Sao ( 0 )
4 Sao ( 0 )
3 Sao ( 0 )
2 Sao ( 0 )
1 Sao ( 0 )
    Chưa có đánh giá nào! Hãy là người đầu tiên đánh giá cho sản phẩm này.