Từ khoá: ỐNG CỐNG BÊ TÔNG D300 - D500
Thôn Tổ Hỏa - xã Lý Thường Kiệt - huyện Yên Mỹ - tỉnh Hưng Yên
CỐNG TRÒN BÊ TÔNG D300 - D500 được sản xuất tại nhà máy cống bê tông thuộc Công ty Cổ Phần Bê Tông Phương Bắc.
Đặc điểm kỹ thuật của ống cống D300-D500
Tải trọng thiết kế:
a.Tĩnh tải:
- Lớp đất trên đỉnh cống có chiều dày từ 0,5m đến 4,0m.
- Góc nội ma sát tiêu chuẩn: jtc = 28o
- Dung trọng tiêu chuẩn: gtc = 1.8 T/m3
- Độ chặt đạt: K = 0.95
b. Hoạt tải: các loại cống được thiết kế theo 2 loại tải trọng:
- Đoàn người 3x10-3 MPa (Cống dưới vỉa hè).
- Hoạt tải HL93 (Cống dưới đường ô tô).
3 - Kiểm toán kết cấu cống:
- Kiểm toán theo 2 nhóm trạng thái giới hạn:
- Trạng thái giới hạn thứ nhất : về cường độ.
- Trạng thái giới hạn thứ ba : về sự xuất hiện vết nứt.
4 - Vật liệu chế tạo cống:
- Bê tông: bê tông C25 tương đương M300
- Cốt thép: Lưới thép hàn từ cốt thép Các bon kéo nguội cường độ cao có fy = 500 MPa.
5 - Mối nối cống:
Mối nối các ống cống được thực hiện bằng sự lắp ráp giữa đầu dương và đầu âm của các đốt cống. Vật liệu dùng để làm mối nối là các Joint cao su, vữa xi măng mác cao hoặc mastic, hoặc sơi đay tẩm nhựa đường.
6 - Cửa cống thượng và hạ lưu:
Tùy theo thiết kế của từng công trình cụ thể phải đảm bảo thu và thoát nước tốt, chống được xói lở móng cống.
Cống bê tông có sẵn tại: Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Bắc Ninh, Bắc Giang, Lạng Sơn, Hà Nội, Sơn Tây, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thái Nguyên, Yên Bái, Hòa Bình, Thanh Hóa,…
THAM KHẢO KÍCH THƯỚC VÀ CẤP TẢI CỦA CỐNG TRÒN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Bảng Kích thước danh nghĩa và độ sai lệch cho phép (mm)
Đường kính trong | Chiều dày thành ống cống | ||
Đường kính danh nghĩa | Độ sai lệch cho phép | Chiều dày qui định | Độ sai lệch cho phép |
Cống tròn bê tông đường kính D200 | + 5 | 40 ¸ 80 | + 6 |
Cống tròn bê tông đường kính D300 | |||
Cống tròn bê tông đường kính D400 | ± 10 | ||
Cống tròn bê tông đường kính D500 | |||
Cống tròn bê tông đường kính D600 | |||
Cống tròn bê tông đường kính D750 | ± 20 | 80 ¸ 100 | |
Cống tròn bê tông đường kính D800 | |||
Cống tròn bê tông đường kính D900 | |||
Cống tròn bê tông đường kính D1000 | |||
Cống tròn bê tông đường kính D1050 | 120 ¸ 180 | ||
Cống tròn bê tông đường kính D1200 | + 10 | ||
Cống tròn bê tông đường kính D1250 | |||
Cống tròn bê tông đường kính D1350 | + 30 -20 | 140 ¸ 200 | |
Cống tròn bê tông đường kính D1500 | |||
Cống tròn bê tông đường kính D1650 | |||
Cống tròn bê tông đường kính D1800 | + 16 | ||
Cống tròn bê tông đường kính D1950 | +30 -25 | 160 ¸ 240 | |
Cống tròn bê tông đường kính D2000 | |||
Cống tròn bê tông đường kính D2100 | + 35 - 25 | ||
Cống tròn bê tông đường kính D2250 | |||
Cống tròn bê tông đường kính D2400 | 240 ¸ 300 | ||
Cống tròn bê tông đường kính D2550 | + 40 - 25 | ||
Cống tròn bê tông đường kính D2700 | |||
Cống tròn bê tông đường kính D2850 | |||
Cống tròn bê tông đường kính D3000 |