0988563102

TIÊU CHUẨN CỐNG HỘP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Tình trạng: Sắp hết hàng
999,999đ Giá thị trường: 999,999₫
Tiết kiệm: 0₫
TIÊU CHUẨN CỐNG HỘP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN Cống hộp bê tông được sản xuất bằng công nghệ rung va, bê tông đúc cống đạt mac M300, cốt thép được làm từ thép kéo nguội. Cống được sản xuất tại Công ty Cổ phần Bê Tông Phương Bắc

TIÊU CHUẨN CỐNG HỘP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Cống hộp bê tông được sản xuất bằng công nghệ rung va, bê tông đúc cống đạt mac M300, cốt thép được làm từ thép kéo nguội.Cống được sản xuất tại Công ty Cổ phần Bê Tông Phương BắcThôn Tổ Hỏa - xã Lý Thường Kiệt - huyện Yên Mỹ - tỉnh Hưng YênLiên hệ:

Cống hộp bê tông

Tiêu chuẩn thiết kế: 22TCN-272-05 ; TCVN 9116 - 2012 ;  TCXDVN 356:2005 ; TCXDVN 267: 2002 ; TCVN 4453-87,..

» Tĩnh tải:
- Lớp đất trên đỉnh cống có chiều dày từ 0.5m đến 4.0m.
- Góc nội ma sát tiêu chuẩn:       jtc = 28o
- Dung trọng tiêu chuẩn:             gtc = 1.8 T/m3
- Độ chặt đạt:                                                         K  = 0.95

» Hoạt tải: các loại cống hộp bê tông được thiết kế theo 2 loại tải trọng:
- Đoàn người 3x10-3 MPa (Cống dưới vỉa hè).
- Đoàn xe HL93 (Cống dưới đường ô tô).

» Kiểm toán theo 2 nhóm trạng thái giới hạn:
-  Trạng thái giới hạn thứ nhất: về cường độ.
-          Trạng thái giới hạn thứ ba: về sự xuất hiện vết nứt.

» Vật liệu chế tạo cống:
- Bê tông: bê tông C25 (tương đương mác M300), đá 1x2.
- Cốt thép: Lưới thép hàn từ cốt thép kéo nguội cường độ cao, có giới hạn chảy fy = 500MPa.

» Mối nối cống:

Mối nối các đốt cống được thực hiện bằng sự lắp ráp giữa đầu dương và đầu âm của các đốt cống. Vật liệu dùng để chèn mối nối là các Joint cao su, vữa xi măng hoặc sợi đay tẩm nhựa đường.

» Điều kiện sử dụng và lắp đặt cống
Trừ khi có sự quy định khác của thiết kế, loại vật liệu làm lớp đệm và đất lấp có thể lấy theo các hướng dẫn sau đây:
- Vật liệu làm lớp đệm phải là đá base 2x4 cm có chọn lọc, hoặc các vật liệu khác tương đương và có chiều dầy tối thiểu là 100mm.
- Đất đắp phải là vật liệu được chọn lọc và phải không được trộn lẫn vật liệu hữu cơ, đá có kích thước lớn hơn 75mm, và phải có hàm lượng ẩm trong phạm vi yêu cầu để đầm nén.

Các loại cống hộp có sẵn:

Cống hộp bê tông đúc sẵn H600x600 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 120 (mm) – Trọng lượng 1350 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H800x800 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 120 (mm) – Trọng lượng 1695 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1000x800 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 120 (mm) – Trọng lượng 1900 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1000x1000 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 120 (mm) – Trọng lượng 2060 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1200x800 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 120 (mm) – Trọng lượng 2060 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1200x1000 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 120 (mm) – Trọng lượng 2270 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1200x1200 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 120 (mm) – Trọng lượng 2385 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1400x1400 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 140 (mm) – Trọng lượng 3530 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1400x1700 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 150 (mm) – Trọng lượng 4095 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1500x1500 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 150 (mm) – Trọng lượng 3720 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H1600x1600 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 160 (mm) – Trọng lượng 4235 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H2000x2000 (mm) – Dài 1500 (mm) – Dày 200 (mm) – Trọng lượng 6625 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H2000x2500 (mm) – Dài 1200 (mm) – Dày 250 (mm) – Trọng lượng 7560 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H2500x2500 (mm) – Dài 1200 (mm) – Dày 250 (mm) – Trọng lượng 8280 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H3000x3000 (mm) – Dài 1200 (mm) – Dày 300 (mm) – Trọng lượng 11920 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H3000x2000 (mm) – Dài 1200 (mm) – Dày 250 (mm) – Trọng lượng 8625 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H3000x2500 (mm) – Dài 1200 (mm) – Dày 250 (mm) – Trọng lượng 9375 (kg)
- Cống hộp bê tông đúc sẵn H3500x2000 (mm) – Dài 1200 (mm) – Dày 300 (mm) – Trọng lượng 13155 (kg)
- Các loại cống hộp đôi đúc sẵn từ H1500x1500 x2 đến Cống hộp đôi H3000x3000 x 2

Cống hộp bê tông có sẵn tại: Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Bắc Ninh, Bắc Giang, Lạng Sơn, Hà Nội, Sơn Tây, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thái Nguyên, Yên Bái, Hòa Bình, Thanh Hóa,…

THAM KHẢO CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT THEO TIÊU CHUẨN TCVN 9116-2012

Bảng Chỉ số sai lệch kích thước tiết diện, chiều dày thành và chiều dài đốt cống

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước danh ngha cống hộp

Sai lệch kích thước tiết diện

Sai lệch chiều dày thành đốt cng

Sai lệch chiều dài đốt cng

Cống hộp bê tông 1 000 x 1 000

± 5

± 3

± 5

Cống hộp 1 200 x 1 200

± 5

± 3

± 5

Cống hộp 1 600 x 1 600

± 5

± 3

± 5

Cống hộp 1 600 x 2 000

±5

± 3

± 5

Cống hộp 2 000 x 2 000

±5

± 3

± 5

Cống hộp 2 500 x 2 500

± 10

± 5

± 5

Cống hộp 3 000 x 3 000

± 10

± 5

± 5

Cống hộp bê tông đôi 2 (1 600 x 1 600)

± 5

± 3

± 5

Cống hộp đôi 2 (1 600 x 2 000)

± 5

+ 3

± 5

Cống hộp đôi 2 (2 000 x 2 000)

± 5

± 3

± 5

Cống hộp đôi 2 (2 500 x 2 500)

± 10

± 5

± 5

Cống hộp bê tông đôi 2 (3 000 x 3 000)

± 10

± 5

± 5

 
Bảng Chỉ số Lực nén giới hạn theo phương pháp nén trên bệ máy với thanh truyền lực đặt tại vị trí giữa cạnh trên

Kích thước danh nghĩa

mm

Lực nén giới hạn, kN

Với độ dày đất đắp từ 0,5 m đến 2,0 m

Với độ dày đất đắp từ 2,1 m đến 3,0 m

Cống hộp bê tông đơn 1 000 x 1 000

80

70

Cống hộp đơn 1 200 x 1 200

70

60

Cống hộp đơn 1 600 x 1 600

90

70

Cống hộp đơn 1 600 x 2 000

100

60

Cống hộp đơn 2 000 x 2 000

110

100

Cống hộp đơn 2 500 x 2 500

120

80

Cống hộp đơn 3 000 x 3 000

160

120

Cống hộp đôi (1 600 x 1 600)

90

70

Cống hộp đôi (1 600 x 2 000)

100

60

Cống hộp đôi (2 000 x 2 000)

110

140

Cống hộp đôi (2 500 x 2 500)

120

80

Cống hộp đôi (3 000 x 3 000)

170

130

Theo tiêu chuẩn cống hộp bê tông TCVN 9116-2012

 

9116 - 2012
CỐNG HỘP BÊ TÔNG
5 Sao ( 0 )
4 Sao ( 0 )
3 Sao ( 0 )
2 Sao ( 0 )
1 Sao ( 0 )
    Chưa có đánh giá nào! Hãy là người đầu tiên đánh giá cho sản phẩm này.