Tiêu chuẩn thiết kế: 22TCN-272-05 ; TCVN 9116 - 2012 ; TCXDVN 356:2005 ; TCXDVN 267: 2002 ; TCVN 4453-87,..
» Tĩnh tải:
- Lớp đất trên đỉnh cống có chiều dày từ 0.5m đến 4.0m.
- Góc nội ma sát tiêu chuẩn: jtc = 28o
- Dung trọng tiêu chuẩn: gtc = 1.8 T/m3
- Độ chặt đạt: K = 0.95
» Hoạt tải: các loại cống hộp bê tông được thiết kế theo 2 loại tải trọng:
- Đoàn người 3x10-3 MPa (Cống dưới vỉa hè).
- Đoàn xe HL93 (Cống dưới đường ô tô).
» Kiểm toán theo 2 nhóm trạng thái giới hạn:
- Trạng thái giới hạn thứ nhất: về cường độ.
- Trạng thái giới hạn thứ ba: về sự xuất hiện vết nứt.
» Vật liệu chế tạo cống:
- Bê tông: bê tông C25 (tương đương mác M300), đá 1x2.
- Cốt thép: Lưới thép hàn từ cốt thép kéo nguội cường độ cao, có giới hạn chảy fy = 500MPa.
» Mối nối cống:
Mối nối các đốt cống được thực hiện bằng sự lắp ráp giữa đầu dương và đầu âm của các đốt cống. Vật liệu dùng để chèn mối nối là các Joint cao su, vữa xi măng hoặc sợi đay tẩm nhựa đường.
» Điều kiện sử dụng và lắp đặt cống
Trừ khi có sự quy định khác của thiết kế, loại vật liệu làm lớp đệm và đất lấp có thể lấy theo các hướng dẫn sau đây:
- Vật liệu làm lớp đệm phải là đá base 2x4 cm có chọn lọc, hoặc các vật liệu khác tương đương và có chiều dầy tối thiểu là 100mm.
- Đất đắp phải là vật liệu được chọn lọc và phải không được trộn lẫn vật liệu hữu cơ, đá có kích thước lớn hơn 75mm, và phải có hàm lượng ẩm trong phạm vi yêu cầu để đầm nén.
Các loại cống hộp có sẵn:
Cống hộp bê tông có sẵn tại: Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Bắc Ninh, Bắc Giang, Lạng Sơn, Hà Nội, Sơn Tây, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thái Nguyên, Yên Bái, Hòa Bình, Thanh Hóa,…
Bảng Chỉ số sai lệch kích thước tiết diện, chiều dày thành và chiều dài đốt cống
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa cống hộp | Sai lệch kích thước tiết diện | Sai lệch chiều dày thành đốt cống | Sai lệch chiều dài đốt cống |
Cống hộp bê tông 1 000 x 1 000 | ± 5 | ± 3 | ± 5 |
Cống hộp 1 200 x 1 200 | ± 5 | ± 3 | ± 5 |
Cống hộp 1 600 x 1 600 | ± 5 | ± 3 | ± 5 |
Cống hộp 1 600 x 2 000 | ±5 | ± 3 | ± 5 |
Cống hộp 2 000 x 2 000 | ±5 | ± 3 | ± 5 |
Cống hộp 2 500 x 2 500 | ± 10 | ± 5 | ± 5 |
Cống hộp 3 000 x 3 000 | ± 10 | ± 5 | ± 5 |
Cống hộp bê tông đôi 2 (1 600 x 1 600) | ± 5 | ± 3 | ± 5 |
Cống hộp đôi 2 (1 600 x 2 000) | ± 5 | + 3 | ± 5 |
Cống hộp đôi 2 (2 000 x 2 000) | ± 5 | ± 3 | ± 5 |
Cống hộp đôi 2 (2 500 x 2 500) | ± 10 | ± 5 | ± 5 |
Cống hộp bê tông đôi 2 (3 000 x 3 000) | ± 10 | ± 5 | ± 5 |
Kích thước danh nghĩa mm | Lực nén giới hạn, kN | |
Với độ dày đất đắp từ 0,5 m đến 2,0 m | Với độ dày đất đắp từ 2,1 m đến 3,0 m | |
Cống hộp bê tông đơn 1 000 x 1 000 | 80 | 70 |
Cống hộp đơn 1 200 x 1 200 | 70 | 60 |
Cống hộp đơn 1 600 x 1 600 | 90 | 70 |
Cống hộp đơn 1 600 x 2 000 | 100 | 60 |
Cống hộp đơn 2 000 x 2 000 | 110 | 100 |
Cống hộp đơn 2 500 x 2 500 | 120 | 80 |
Cống hộp đơn 3 000 x 3 000 | 160 | 120 |
Cống hộp đôi (1 600 x 1 600) | 90 | 70 |
Cống hộp đôi (1 600 x 2 000) | 100 | 60 |
Cống hộp đôi (2 000 x 2 000) | 110 | 140 |
Cống hộp đôi (2 500 x 2 500) | 120 | 80 |
Cống hộp đôi (3 000 x 3 000) | 170 | 130 |
Theo tiêu chuẩn cống hộp bê tông TCVN 9116-2012