0988563102

ỐNG CỐNG BÊ TÔNG ĐÚC SẴN D600

Tình trạng: Sắp hết hàng
0đ Giá thị trường: 0₫
Tiết kiệm: 0₫
Ống cống bê tông có sẵn tại: Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Bắc Ninh, Bắc Giang, Lạng Sơn, Hà Nội, Sơn Tây, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thái Nguyên, Yên Bái, Hòa Bình, Thanh Hóa,…

ỐNG CỐNG BÊ TÔNG ĐÚC SẴN D600

Ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn D600 được sản xuất tại nhà máy cống Bê tông Phương Bắc

Thôn Tổ Hỏa - xã Lý Thường Kiệt - huyện Yên Mỹ - tỉnh Hưng Yên

  • Mr. Nguyễn Ngọc Hiển ĐT: 098-554-7136
  • Mr. Quản Tuấn Anh     ĐT: 091-302-2481

Tiêu chuẩn thiết kế:

Ống cống D600 được sản xuất bằng công nghệ rung ép

Cống tròn bê tông cốt thép được thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn:

- 22TCN-272-05- Tiêu chuẩn thiết kế cầu

- AASHTO LRFD 2002 _ Tiêu chuẩn Thi công

- TCVN9113:2012 - Ống bê tông cốt thép thoát nước

- TCVN 5574:2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế

- TCVN 6288:1997 (ISO 1992): Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt;

- TCVN 9391:2012: Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông và BTCT toàn khối TCVN4453-87 và các tiêu chuẩn ngành liên quan;

Cống có chiều dài: 2500mm

Đường kính trong: 600mm

Chiều dày thành cống: 80 mm

Cốt thép: 12.65 kg

Bê tông: 0,477 m3

Khối lượng: 1144.8 kg

Cống bê tông có sẵn tại: Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Bắc Ninh, Bắc Giang, Lạng Sơn, Hà Nội, Sơn Tây, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thái Nguyên, Yên Bái, Hòa Bình, Thanh Hóa,…

THAM KHẢO KÍCH THƯỚC VÀ CẤP TẢI CỦA CỐNG TRÒN BÊ TÔNG CỐT THÉP

Bảng Kích thước danh nghĩa và độ sai lệch cho phép (mm)

Đường kính trong

Chiều dày thành ống cống

Đường kính danh nghĩa

Độ sai lệch cho phép

Chiều dày qui định

Độ sai lệch cho phép

Cống tròn bê tông đường kính D200

+ 5

40 ¸ 80

+ 6

Cống tròn bê tông đường kính D300

Cống tròn bê tông đường kính D400

± 10

Cống tròn bê tông đường kính D500

Cống tròn bê tông đường kính D600

Cống tròn bê tông đường kính D750

± 20

80 ¸ 100

Cống tròn bê tông đường kính D800

Cống tròn bê tông đường kính D900

Cống tròn bê tông đường kính D1000

Cống tròn bê tông đường kính D1050

120 ¸ 180

Cống tròn bê tông đường kính D1200

+ 10

Cống tròn bê tông đường kính D1250

Cống tròn bê tông đường kính D1350

+ 30 -20

140 ¸ 200

Cống tròn bê tông đường kính D1500

Cống tròn bê tông đường kính D1650

Cống tròn bê tông đường kính D1800

+ 16

Cống tròn bê tông đường kính D1950

+30 -25

160 ¸ 240

Cống tròn bê tông đường kính D2000

Cống tròn bê tông đường kính D2100

+ 35 - 25

Cống tròn bê tông đường kính D2250

Cống tròn bê tông đường kính D2400

240 ¸ 300

Cống tròn bê tông đường kính D2550

+ 40 - 25

Cống tròn bê tông đường kính D2700

Cống tròn bê tông đường kính D2850

Cống tròn bê tông đường kính D3000

 

Bảng Cấp tải và tải trọng ép của Ống cống bê tông cốt thép thoát nước 

Đường kính danh nghĩa của cống tròn, mm

Tải trọng thử theo phương pháp ép 3 cạnh, kN/m

Ống cống bê tông cấp tải thấp (T)

Ống cống bê tông cấp tải tiêu chuẩn (TC)

Ống cống bê tông cấp tải cao (C)

Tải trọng không nứt

Tải trọng làm việc

Tải trọng phá hoại

Tải trọng không nứt

Tải trọng làm việc

Tải trọng phá hoại

Tải trọng không nứt

Tải trọng làm việc

Tải trọng phá hoại

Cống tròn D200

12

20

25

15

23

29

-

-

-

Cống tròn D300

Cống tròn D400

20

31

39

26

41

52

Cống tròn D500

24

38

48

29

46

58

Cống tròn D600

29

46

58

34

54

68

Cống tròn D750

24

38

48

34

53

67

41

65

81

Cống tròn D800*

27

42

53

37

60

74

47

75

94

Cống tròn D900

29

46

58

42

67

84

53

85

106

Cống tròn D1000*

31

49

61

45

71

90

57

91

113

Cống tròn D1050

32

51

64

48

76

95

60

96

120

Cống tròn D1200

36

58

72

55

87

109

69

110

138

Cống tròn D1250*

38

61

76

57

91

114

73

116

146

Cống tròn D1350

39

63

79

60

96

120

76

122

153

Cống tròn D1500

43

47

51

69

87

65

73

78

104

130

82

91

99

132

14

Cống tròn D1650

75

94

116

145

148

15

Cống tròn D1800

82

103

124

155

158

16

Cống tròn D1950

88

110

135

169

169

17

Cống tròn D2000*

53

93

115

82

140

175

102

175

225

Cống tròn D2100

96

120

146

183

184

230

Cống tròn D2250

102

128

155

194

195

244

Cống tròn D2400

57

108

135

86

165

207

109

210

263

Cống tròn D2550

116

145

177

222

223

279

Cống tròn D2700

124

155

186

233

235

294

Cống tròn D2850

 

130

163

 

195

244

 

251

304

Cống tròn D3000

 

135

169

 

207

259

 

260

326

CHÚ THÍCH: Nếu có sự thỏa thuận giữa bên giao và bên nhận thì có thể không cần kiểm tra lực cực đại, mà chỉ kiểm tra lực không nứt và lực làm việc. Trong trường hợp cần kiểm tra độ an toàn làm việc của ống cống, thì phải kiểm tra lực cực đại. Lực cực đại thường phải đảm bảo lớn hơn lực làm việc với hệ số an toàn k = 0,8.

Phương pháp thử ép ba cạnh được hướng dẫn ở Điều 6 tiêu chuẩn 9113-2012.

ống cống

Cống tròn

Ống cống

Thử nghiệm cống

Thử nước cống

5 Sao ( 0 )
4 Sao ( 0 )
3 Sao ( 0 )
2 Sao ( 0 )
1 Sao ( 0 )
    Chưa có đánh giá nào! Hãy là người đầu tiên đánh giá cho sản phẩm này.